Danh sách bão Mùa_bão_Đông_Bắc_Thái_Bình_Dương_2019

Bão Alvin

Bão cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian25 tháng 6 – 29 tháng 6
Cường độ cực đại75 mph (120 km/h) (1-min)  992 mbar (hPa)

Bão Barbara

Bão cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian30 tháng 6 – 6 tháng 7
Cường độ cực đại155 mph (250 km/h) (1-min)  933 mbar (hPa)

Bão Cosme

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian6 Tháng 7 – 8 Tháng 7
Cường độ cực đại50 mph (85 km/h) (1-min)  1001 mbar (hPa)

Áp Thấp nhiệt đới 04-E

Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian12 Tháng 7 – 14 Tháng 7
Cường độ cực đại35 mph (55 km/h) (1-min)  1006 mbar (hPa)

Bão Dalila

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian22 tháng 7 – 25 tháng 7
Cường độ cực đại40 mph (65 km/h) (1-min)  1006 mbar (hPa)

Bão Erick

Bão cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian27 tháng 7 – 5 tháng 8
Cường độ cực đại130 mph (215 km/h) (1-min)  952 mbar (hPa)

Bão Flossie

Bão cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian28 tháng 7 – 6 tháng 8
Cường độ cực đại80 mph (130 km/h) (1-min)  990 mbar (hPa)

Bão Gil

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian3 tháng 8 – 5 tháng 8
Cường độ cực đại40 mph (65 km/h) (1-min)  1006 mbar (hPa)

Bão Henriette

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian12 tháng 8 – 13 tháng 8
Cường độ cực đại40 mph (65 km/h) (1-min)  1005 mbar (hPa)

Bão Ivo

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian21 tháng 8 – 25 tháng 8
Cường độ cực đại50 mph (85 km/h) (1-min)  999 mbar (hPa)

Bão Juliette

Bão cấp 3 (SSHWS)
 
Thời gian1 Tháng 9 – 7 Tháng 9
Cường độ cực đại125 mph (205 km/h) (1-min)  953 mbar (hPa)

Bão Akoni

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian4 tháng 9 – 6 tháng 9
Cường độ cực đại45 mph (75 km/h) (1-min)  1003 mbar (hPa)

Bão Kiko

Bão cấp 4 (SSHWS)
 
Thời gian12 Tháng 9 – 25 Tháng 9
Cường độ cực đại130 mph (215 km/h) (1-min)  950 mbar (hPa)

Bão Mario

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian17 Tháng 9 – 23 Tháng 9
Cường độ cực đại65 mph (100 km/h) (1-min)  992 mbar (hPa)

Bão Lorena

Bão cấp 1 (SSHWS)
 
Thời gian17 Tháng 9 – 22 Tháng 9
Cường độ cực đại85 mph (140 km/h) (1-min)  986 mbar (hPa)

Bão Narda

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian29 Tháng 9 – 1 Tháng 10
Cường độ cực đại50 mph (85 km/h) (1-min)  998 mbar (hPa)

Bão Ema

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian12 tháng 10 – 14 tháng 10
Cường độ cực đại50 mph (85 km/h) (1-min)  1003 mbar (hPa)

Bão Octave

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian17 tháng 10 – 19 tháng 10
Cường độ cực đại45 mph (75 km/h) (1-min)  1004 mbar (hPa)

Bão Priscilla

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian20 tháng 10 – 21 tháng 10
Cường độ cực đại40 mph (65 km/h) (1-min)  1004 mbar (hPa)

Bão Raymond

Bão nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian14 tháng 11 – 17 tháp 11
Cường độ cực đại50 mph (85 km/h) (1-min)  1001 mbar (hPa)

Áp thấp nhiệt đới Twenty-One-E (21-E)

Áp thấp nhiệt đới (SSHWS)
 
Thời gian16 Tháng 11 – 18 Tháng 11
Cường độ cực đại35 mph (55 km/h) (1-min)  1006 mbar (hPa)